Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Lập trình tổng đài Panaonic TDA 100 theo yêu cầu của công ty

Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành hôm nay công ty chúng tôi Lập trình tổng đài Panaonic TDA 100 theo yêu cầu của công ty nhanh nhất, đơn giản nhất, giúp quý khách hàng có 1 tổng đài Panasonic TDA 100  ưng ý.
tong dai dien thoai panasonic tda 100.jpeg

  Lập trình tổng đài Panaonic TDA 100 theo yêu cầu của công ty
Ta chọn cách lập trình bằng PC

1. Lập trình thay đổi ngày giờ
- 2.System
2.1 Date & Time/Daylight Saving Date & Time Setting (T).

2. Đổi password hệ thống .
- 11. Maintenance
11.1 Main Password (đổi password PC installer level; đổi password PT administrator level).

3. Lập trình gọi tiếp tân bấm số 0, gọi ra trung kế bấm số 9
- 2.System
2.6. Numbering Plant 2.6.1. Main Features Operator Call (tiếp tân); Local Access (trung kế).

4. Kết nối chỉ sử dung 4 CO (1->4) còn lại không sử dụng
- 1.Configuration
1.1 Slot Port Property – LCO Port Connection (chọn connection cho CO cần kết nối).

5.  Lập trình đổ chuông
Ban ngày: đổ chuông máy 100 (tiếp tân)
Ban đêm: đổ chuông máy 105 (bảo vệ)
- 3.Group
3.5 Incoming call Distribution group 3.5.4 member ICD group no (chọn group) Extention Number (cho số cần thiết để gán vào group) chọn Delayed Ring (chọn chế độ chuông) Apply OK.
- 3.Group
3.5 Incoming call Distribution group 3.5.1 group setting Main ICD group tương ứng từ 1 đến 64 Floating Extention number (cho số đại diện để chọn làm số nổi ) Apply OK.
- 10. CO & Incomming Call
10.2. Dil table & Port setting Dil Dil Destination (Day / Lunch / Break / Night) chọn số nổi tương ứng từ “601-664” vừa tạo theo số ICD group Apply OK.

6. Lập trình đổi số nội bộ:
Default : 101
100
102
105
103
200
104
106
105
700
106
400
107
501
108
601
2.System
2.6. Numbering Plant 2.6.1. Main Extention - Gán số dẫn đầu vào mục Leading Number Apply OK (mặc định số dẫn đầu có 1 kí tự là 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương ứng cho vị trí 1- 6 trong bản, lúc này ta có thể khai báo số Ext của máy nhánh là 3 kí tự với số dẫn đầu từ ba số như 101, 202, 303, 504, 408. Nếu muốn có số dẫn đầu là 7, 8 thì phải vào 2.System 2.6.Numbering Plant 2.6.1 Main feature Xoá dịch vụ dùng số 7, 8 Apply 2.system 2.6. Numbering Plant 2.6.1 Main Extention - Khai báo số dẫn đầu ở mục leading number là 7, 8 và ta có thể khai báo số máy nhánh như 709, 800. Nếu sử dụng số nội bộ 4 kí tự thì cần khai báo số dẫn đầu trong phần 2.6.1Main Extention - 2 kí tự như 10, 11, 23… thì số nội bộ lúc này là 1001, 1111, 2323…
Để lập trình số máy nhánh dẫn đầu là số 6 từ 601- 664:

  • 3.group 3.5 Incoming Call Distribution group 3.5.1 Group Setting Floating Ext Number để xoá số nổi từ (601 - 664) Apply OK. Ta có thể khai báo lại số nồi ICD group bằng một số khác không trùng với số máy nhánh và số dịch vụ cho từng ICD group đã bị xoá số nổi ở trên.

Để lập trình số Ext dẫn đầu là số 5 từ 501 - 564:

  • 5.Option Device 5.3 voice message 5.3.2 DISA Message Floating Ext Number xoá số nổi của bản tin Disa (OGM) từ 501 đến 564 Apply OK. Ta có thể khai báo lại số nổi bản tin Disa (OGM) bằng một số khác không trùng với số máy nhánh và số dịch vụ cho từng bản tin Disa (OGM) đã bị xoá số nổi ở trên.
  • 4.Extention (Để lập trình cho điện thoại thường) 4.1 Wired Extention Setting 4.1.1 Extention Setting để đổi số. Nhập số máy nhánh cần đổi (số được đổi phải nằm trong main - Floating Ext Number danh sách số dẫn đầu đã được khai báo ở trên và không trùng với số Ext khác, số nổi ICD group, số nổi bản tin Disa (OGM), số nổi mail box Apply OK.

7. cấm máy nhánh gọi ra ngoài:
Cấm tất cả ngày đêm: 400, 501, 601.
- 7.TRS
7.1.Denied Code Chọn Level để tạo mã cấm từ level 2 level 6 sau đó nhập mã cấm vào vị trí từ 0001 đến 1000 Apply OK.
- 7.TRS
7.2.Exception Code Chọn Level để tạo số được ưu tiên gọi trong level cấm Apply OK.
- 2.System
2.7 classof service 2.7.1 cos setting TRS/CO TRS Level chọn Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã cấm trên từng level apply OK.
- 4.Extention
4.1wired Extention 4.1.1 Extention setting Ext number Cos (chọn cos cho từng Extention tương ứng với cos đã chọn trong level ở phần trên) Apply OK.

8. Giới hạn máy nhánh gọi ra ngoài .
Máy 100, 105 gọi tất cả .

  • 2.System 2.7 classof service 2.7.1 cos setting TRS/CO TRS Level chọn Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã level 1 (level 1 là mã ưu tiên cho gọi tất cả) apply OK.
  • 4.Extention 4.1wired Extention 4.1.1 Extention setting Ext number Cos (chọn cos cho từng Extention tương ứng với cos đã chọn trong level 1) Apply OK.

Máy 200 cấm gọi quốc tế.

  • 7.TRS 7.1.Denied Code Chọn Level để tạo mã cấm từ level 2 level 6 sau đó nhập mã cấm vào vị trí từ 0001 đến 1000 Apply OK.
  • 7.TRS 7.2.Exception Code Chọn Level để tạo số được ưu tiên gọi trong level cấm Apply OK.
  • 2.System 2.7 classof service 2.7.1 cos setting TRS/CO TRS Level chọn Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã cấm trên từng level apply OK.
  • 4.Extention 4.1wired Extention 4.1.1 Extention setting Ext number Cos (chọn cos cho từng Extention tương ứng với cos đã chọn trong level ở phần trên) Apply OK.

Máy 700 chỉ gọi được nội hạt .

  • 7.TRS 7.1.Denied Code Chọn Level để tạo mã cấm từ level 2 level 6 sau đó nhập mả cấm vào vị trí từ 0001 đến 1000 Apply OK.
  • 7.TRS 7.2.Exception Code Chọn Level để tạo số được ưu tiên gọi trong level cấm Apply OK.
  • 2.System 2.7 classof service 2.7.1 cos setting TRS/CO TRS Level chọn Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã cấm trên từng level apply OK.
  • 4.Extention 4.1wired Extention 4.1.1 Extention setting Ext number Cos (chọn cos cho từng Extention tương ứng với cos đã chọn trong level ở phần trên) Apply OK.

Máy 106 chỉ gọi được nội hạt, nhưng giới hạn 5 phút

  • 4 .Extention 4.1 wired Extention 4.1.1 Extention Setting Main chọn máy nhánh cho từng Cos bất kì để giới hạn thời gian cuộc gọi Apply OK.
  • 3.Group 3.1 trunk group 3.1.1 TRG Setting Main trunk group Cos tương ứng cho từng Ext (máy nhánh) đã tạo trong mục số 4. Extention 4.1Wired Extention 4.1.1 Extention setting sẽ tạo ở dưới Extention - CO Duration time để chọn thời gian cần giới hạn Apply OK.
  • 2.System 2.7. Class of Service 2.7.1 Cos Setting CO & SMDR - Extention CO line call Duration limit để chọn Enable hoặc Disable Apply OK.
  • 2.System 2.7 classof service 2.7.1 cos setting TRS/CO TRS Level chọn Cos no cho chế độ ngày đêm theo mã cấm trên từng level đã cài trong phần 7.1.Denied Code Apply OK.
  • 7.TRS 7.2.Exception Code Chọn Level để tạo số được ưu tiên gọi trong level cấm Apply OK.
  • 2.System 2.9 Option Option 2 Extention CO call Limitation chọn for outgoing hoặc for outgoing + incoming Apply OK.

Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ 24/24h, kể cả ngày nghỉ khi có yêu cầu.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ!

CÔNG TY CỔ PHẦN GTC TELECOM
Địa chỉ: Số 49 Trung Kính - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội
Điện thoại: 024. 777.99.777  
E- mail: cskh@gtctelecom.vn
http://lapdattongdaidienthoai.com

Tag: Hướng dẫn sử dụng tổng đài điện thoại PABX CS+, Cách lắp tổng đài điện thoại ( Phần 1 ), Cách lắp đặt tổng đài nội bộ, Lắp đặt tổng đài nội bộ siêu rẻ, Lắp đặt hệ thống tổng đài điện thoại, Lắp đặt tổng đài panasonic giá rẻ, Lắp tổng đài điện thoại ở Cầu Giấy,

Lắp đặt tổng đài điện thoai, lap dat tong dai dien thoai,lap dat tong dai dien thoai gia re, lắp đặt tổng đài nội bộ, huong dan lap dat tong dai dien thoai, cach lap dat tong dai dien thoai, cách cài đặt tổng đài điện thoại, lắp tổng đài nội bộ, lắp tổng đài điện thoai, tổng đài điện thoại giá rẻ, tổng đài nội bộ