Tбng ДГi cloud, tбng ДГiбєЈo, tбng ДГi nбi bб, tбng ДГi Дiбn thoбєЎi, linh kiбn tбng ДГi, thi cГґng tбng ДГi,lбєЇp Дбєt tбng ДГi,sбЇa chбЇa tбng ДГi,Дiбn thoбєЎi bГn

Cầu Trúc Tổng đài Siemens HiPath 1190

Thứ sáu, Tháng 3 23, 2012 - 09:18
Cầu Trúc Tổng đài Siemens HiPath 1190, Tổng đài Siemens Hipath 1190, mở rộng tối đa 32 trung kế 140 thuê bao. Hiển thị số gọi đến, tự động chuyển fax, hướng truy cập trực tiếp.
siemens Hipath 1190-8-16.jpg

 

 

 

 

 

 



1.  Cấu trúc hệ thống HiPath 1190



Cấu hình ban đầu bao gồm: Khung chính với Card CPU, 10 rãnh cắm card

Khả năng mở rộng tối đa: 32 trung kế - 140 thuê bao

HiPath 1190 có thể hỗ trợ độc lập lên đến 140 đầu cuối sử dụng (thoại truyền thống TDM, ISDN) với một dải phong phú các dịch vụ cho người sử dụng. Các hệ thống HiPath 1190 có thể kết nối với nhau và với các hệ thống truyền thông khác tạo thành một mạng đồng nhất, dựa trên các đường kết nối riêng hay qua các mạng PSTN/ISDN. Các tính năng dịch vụ cung cấp cho người sử dụng các tính năng dịch vụ có thể được truy cập tại bất kỳ vị trí nào trong mạng như từ một hệ thống duy nhất.

HiPath 1190 bao gồm một tủ với 2 cabinet. Cabinet cơ bản (basic cabinet/ subrack) với card điều khiển trung tâm, 10 khe cắm ngoại vi và Cabinet mở rộng (expansion cabinet) cho 10 khe cắm ngoại vi. Tủ được thiết kế cho phép có thể lắp đặt theo kiểu để trên nền (floor-standing) hay lắp đặt trên rack 19”.

Tủ được cấp nguồn bằng một bộ nguồn không gián đoạn UPSM với đầu vào AC 110..230V và kết nối accu DC-24V.

Card điều khiển trung tâm thực hiện tất cả các chức năng điều khiển và chuyển mạch. Nó được tích hợp sẳn hệ thống DISA (thông báo và tự động chuyển cuộc gọi) và hệ thống hiển thị số gọi đến (CID), một cổng kết nối với cáp V.24 (dùng adapter để kết nối với PC) cho quản trị tại chỗ hay tính cước. Một giao diện gắn thêm EVM cung cấp 2 cổng hộp thư thoại với 24 hộp thư. Ngoài ra, có thêm 08 cổng cd để tích hợp với card thuê bao để đưa ra 08 cổng abcd (dùng cho điện thoại Optiset).

Các loại card ngoại vi gồm có:

-          EB 0/12 cho 12 cổng thuê bao tương tự

-          EB 2/06 cho 02 cổng trung kế và 06 cổng thuê bao tương tự

-          EB 2/10 cho 02 cổng trung kế và 10 cổng  thuê bao tương tự

-          EB 4/00 cho 4 cổng kết nối với trung kế bưu điện

-          EB 8/00 cho 10 cổng kết nối với trung kế bưu điện

-          EB800 cho 10 cổng kết nối với trung kế bưu điện

-          CDB16 cho 16 cổng thuê bao cd.

-          08Up0E cho 08 cổng thuê bao digital

-          ADLS cho cổng kết nối mạng ADLS và 04 cổng Ethernet.

-          SO cho 05 cổng trung kế số ISDN

-          TME1 cho giao diện kết nối trung kế E1 với bưu điện  
2.  Dung lượng hệ thống độc lập

-     Đầu cuối analog:           140 (điện thoại thường, fax analog, modem…)

-    Đầu cuối abcd               24 (điện thoại 4 đôi dây abcd – Profiset)

-    Đầu cuối số:                  08 (optiset, optiPoint 500…)

-    Trung kế analog:            32

-    Trung kế ISDN:              10

-    Trung kế E1:                  45

-    Đầu cuối ADSL:             01
3.  Các giao diện hệ thống

Trung kế

-     Euro-ISDN: S0/ S2M

-     Các giao diện trung kế analog

-     Giao diện trung kế E1

-     Giao diện trung kế ADSL

Giao diện thuê bao

-     Up0/E: 2 dây cho các máy điện thoại số optiset E, optiPoint 500.

-     a/b (analog): các đầu cuối tương tự 2 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)

-     c/d (analog): các đầu cuối tương tự 4 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)

Giao diện quản trị/ ứng dụng

-     V.24, dị bộ, tối đa 19.2 kbit/s.
4.  Tính năng của hệ thống

4.1  Tính năng cơ bản

Khả năng đánh số mềm dẻo

Nhạc chờ và thông báo

Gọi vào nhờ sự hỗ trợ của điện thoại viên

Định tuyến thông minh

Khả năng kết nối mạng đồng nhất

Phân cấp phục vụ

Tính cước chính xác

Dịch vụ đêm

4.2  Tính năng điện thoại viên

Phân biệt các loại cuộc gọi khác nhau bằng các tín hiệu chuông khác nhau

Trả lời nhiều cuộc gọi cùng lúc

Kiểm soát trạng thái các cuộc gọi

Giữ cuộc gọi

Chỉ thị các thông tin về các cuộc gọi đang chờ

Hiển thị trạng thái của các nhóm trung kế

Hiển thị tên gợi nhớ

Khả năng làm việc liên tục không gián đoạn

Khả năng truy nhập trực tiếp máy lẻ (DSS) từ bàn điện thoại viên
 
4.3  Tính năng người sử dụng


Mã số cá nhân

Quay số tắt (Speed Dialling)

Quay lại các số vừa gọi ( Last Numbers Redial)

Gọi lại khi bị gọi bận hoặc không trả lời (Call back)

Chuyển tiếp cuộc gọi (Transfer)

Chuyển hướng cuộc gọi ( Forward)

Nhấc máy hộ (Pickup)

Giữ cuộc gọi (Hold)

Gác cuộc gọi (Park)

Chuyển giữa các cuộc gọi (Toggle)

Hội nghị (Conference)

Báo thức (Timed Reminder)

Nhóm trượt (Hunting Group)

Đổi mức phục vụ (COS change-over)

Chống quấy rày (Do not disturb)

Bắt giữ cuộc gọi (Call Trace)

Cuộc gọi chờ (Call Waiting)

Xen giữa (Override)

Chọn trực tiếp máy lẻ (DSS-Direct Station Select)

Các dịch vụ ISDN

 

Các Sản Phẩm khác: Tổng đài điện Thoại, Tổng đài Adsun,Tổng đài Siemens, tổng đài panasonic, tổng đài IP, Tổng đài LG,Lắp đặt tổng đài điện thoại, thi công tổng đài điện thoại,phân mềm tính cước tổng đài, tổng đài điện thoại Việt Nam linh kiện tổng đài.  Tổng đài nội bộ, Thiết bị an ninh, camera quan sát...

 


 

 

 

 

Nguồn tin: GTC